Nộp hồ sơ thay đổi đăng ký kinh doanh qua mạng
Mục lục
Việc thay đổi đăng ký kinh doanh trước đây thực hiện với nhiều thủ tục rườm rà, tuy nhiên hiện nay cùng với kế hoạch chuyển đổi số quốc gia thì việc thay đổi đăng ký kinh doanh cũng có thể thực hiện qua mạng thông qua Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia. Bạn muốn hiểu rõ thủ tục nộp hồ sơ thay đổi đăng ký kinh doanh qua mạng hãy tìm hiểu bài viết dưới đây của chúng tôi.
1. Nộp hồ sơ thay đổi đăng ký kinh doanh qua mạng
Các hình thức thay đổi đăng ký kinh doanh qua mạng như:
- Sử dụng chữ ký số đăng ký công cộng;
- Sử dụng Tài khoản đăng ký kinh doanh.
Phương thức đầu tiên phức tạp hơn yêu cầu doanh nghiệp phải có chữ ký số công cộng. Với phương thức này, doanh nghiệp không cần tổng hợp và nộp hồ sơ bản giấy mà chỉ cần cầm biên lai đến cơ quan đăng ký kinh doanh để nhận kết quả.
Phương thức thứ 2 thực hiện tương đối dễ dàng, nhanh chóng nên khá phổ biến hiện nay. Tuy nhiên, sau khi hồ sơ hợp lệ thì doanh nghiệp cần mang toàn bộ hồ sơ đến cơ quan đăng ký kinh doanh để có thể nộp và nhận kết quả.
Các bước nộp hồ sơ thay đổi đăng ký kinh doanh qua mạng:
– Lựa chọn hình thức đăng ký: thay đổi đăng ký kinh doanh hay đăng ký kinh doanh.
– Đăng nhập mã số thuế để lựa chọn doanh nghiệp.
– Lựa chọn loại đăng ký thay đổi.
– Lựa chọn tệp đính kèm.
– Tiến hành thanh toán.
– Hoàn tất quá trình nộp và nhập hồ sơ qua mạng:
- Sau khi hoàn thành thanh toán hệ thống sẽ chuyển qua trạng thái đang nộp, sau đó hệ thống sẽ chuyển thông tin đến tài khoản Phòng đăng ký để xử lý hồ sơ;
- Khi hệ thống chuyển sang trạng thái đã gửi đi thì lúc này hồ sơ đã được tiếp nhận thành công;
- Sau khi nộp hồ sơ thành công, người nộp hồ sơ cần theo dõi tiến trình xử lý hồ sơ như bổ sung hồ sơ, nhận kết quả,….
2. Hồ sơ thay đổi đăng ký kinh doanh
2.1. Hồ sơ thay đổi địa chỉ công ty
2.1.1. Đối với trường hợp chuyển trụ sở trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đã đăng ký thành lập:
- 01 Thông báo thay đổi địa chỉ công ty theo mẫu quy định;
- 01 Quyết định về việc thay đổi trụ sở chính của Hội đồng thành viên (đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên), của chủ sở hữu (đối với Công ty TNHH một thành viên), của các thành viên hợp danh (đối với Công ty hợp danh), của Đại hội đồng cổ đông (đối với Công ty cổ phần);
- 01 Bản sao biên bản cuộc họp đề cập đến việc thay đổi địa chỉ công ty của Hội đồng thành viên (đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên), của chủ sở hữu (đối với Công ty TNHH một thành viên), của các thành viên hợp danh (đối với Công ty hợp danh), của Đại hội đồng cổ đông (đối với Công ty cổ phần);
- 01 Giấy ủy quyền (nếu sử dụng dịch vụ đăng ký thay đổi kinh doanh trụ sở chính).
2.1.2. Đối với trường hợp chuyển trụ sở sang tỉnh, thành phố khác nơi doanh nghiệp đăng ký thành lập
- 01 Thông báo thay đổi theo mẫu quy định;
- 01 Điều lệ công ty đã sửa đổi, bổ sung (bản sao);
- 01 Danh sách kê khai đầy đủ thành viên công ty;
- 01 Quyết định về việc thay đổi địa chỉ công ty của Hội đồng thành viên (đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên), của chủ sở hữu (đối với Công ty TNHH một thành viên), của các thành viên hợp danh (đối với Công ty hợp danh), của Đại hội đồng cổ đông (đối với Công ty cổ phần);
- 01 Bản sao biên bản cuộc họp đề cập đến việc thay đổi trụ sở chính của Hội đồng thành viên (đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên), của chủ sở hữu (đối với Công ty TNHH một thành viên), của các thành viên hợp danh (đối với Công ty hợp danh), của Đại hội đồng cổ đông (đối với Công ty cổ phần);
- 01 Giấy ủy quyền (nếu sử dụng dịch vụ đăng ký thay đổi kinh doanh trụ sở chính).
2.2. Hồ sơ thay đổi tên Công ty
Hồ sơ thay đổi tên công ty bao gồm:
- 01 Thông báo thay đổi theo mẫu quy định;
- 01 Quyết định về việc thay đổi tên doanh nghiệp của Hội đồng thành viên (đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên), của chủ sở hữu (đối với Công ty TNHH một thành viên), của các thành viên hợp danh (đối với Công ty hợp danh), của Đại hội đồng cổ đông (đối với Công ty cổ phần);
- 01 Bản sao biên bản cuộc họp đề cập đến việc thay đổi tên công ty của Hội đồng thành viên (đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên), của chủ sở hữu (đối với Công ty TNHH một thành viên), của các thành viên hợp danh (đối với Công ty hợp danh), của Đại hội đồng cổ đông (đối với Công ty cổ phần);
- 01 Giấy ủy quyền (nếu sử dụng dịch vụ đăng ký thay đổi kinh doanh tên doanh nghiệp).
2.3. Hồ sơ thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp
Hồ sơ thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp bao gồm:
- 01 Thông báo thay đổi theo mẫu quy định;
- 01 Quyết định về việc tăng giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp của Hội đồng thành viên (đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên), của chủ sở hữu (đối với Công ty TNHH một thành viên), của các thành viên hợp danh (đối với Công ty hợp danh), của Đại hội đồng cổ đông (đối với Công ty cổ phần);
- 01 Bản sao biên bản cuộc họp đề cập đến việc tăng giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp của Hội đồng thành viên (đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên), của chủ sở hữu (đối với Công ty TNHH một thành viên), của các thành viên hợp danh (đối với Công ty hợp danh), của Đại hội đồng cổ đông (đối với Công ty cổ phần);
- 01 Giấy ủy quyền (nếu sử dụng dịch vụ đăng ký thay đổi kinh doanh vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp).
2.4. Hồ sơ thay đổi ngành nghề kinh doanh
Hồ sơ thay đổi ngành nghề kinh doanh bao gồm:
- 01 Thông báo thay đổi theo mẫu quy định;
- 01 Quyết định về việc thay đổi ngành nghề kinh doanh của Hội đồng thành viên (đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên), của chủ sở hữu (đối với Công ty TNHH một thành viên), của các thành viên hợp danh (đối với Công ty hợp danh), của Đại hội đồng cổ đông (đối với Công ty cổ phần);
- 01 Bản sao biên bản cuộc họp đề cập đến việc thay đổi ngành nghề kinh doanh của Hội đồng thành viên (đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên), của chủ sở hữu (đối với Công ty TNHH một thành viên), của các thành viên hợp danh (đối với Công ty hợp danh), của Đại hội đồng cổ đông (đối với Công ty cổ phần);
- 01 Giấy ủy quyền (nếu sử dụng dịch vụ đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh).
2.5. Hồ sơ thay đổi con dấu công ty
Hồ sơ thay đổi con dấu công ty bao gồm:
- 01 Thông báo thay đổi con dấu công ty theo mẫu quy định;
- 01 Bản sao giấy chứng nhận đầu tư;
- 01 Bản sao giấy chứng nhận đăng ký thuế;
- 01 Giấy ủy quyền (nếu sử dụng dịch vụ thay đổi đăng ký kinh doanh con dấu).