Mẫu đăng ký giấy phép kinh doanh được cập nhật mới nhất
Mục lục
Việc chuẩn bị mẫu đăng ký giấy phép kinh doanh là bước đầu tiên thực hiện để thành lập doanh nghiệp. Nếu bạn đang quan tâm về mẫu đơn đăng ký này thì hãy tham khảo chi tiết bài viết dưới đây!
1. Giấy phép kinh doanh là loại giấy tờ gì?
Giấy phép kinh doanh là loại giấy chứng nhận do cơ quan nhà nước cấp cho đơn vị kinh doanh hoạt động theo quy định của pháp luật, thể hiện quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp. Đây cũng là cơ sở, kho lưu trữ giúp nhà nước quản lý trật tự xã hội và tình hình kinh tế của đất nước dễ dàng hơn.
Một trong những nội dung cốt lõi của giấy phép kinh doanh là cơ chế cấp giấy phép bắt buộc. Vì vậy, nếu muốn nhận giấy phép kinh doanh cho đơn vị của mình, bạn phải tham khảo mẫu đơn xin cấp giấy phép kinh doanh và nộp cho cơ quan có thẩm quyền.
Việc xin giấy phép kinh doanh là điều kiện thủ tục bắt buộc mà cá nhân, tổ chức cần thực hiện để tiến hành kinh doanh một trong những ngành nghề có điều kiện được pháp luật quy định. Thủ tục này thường được tiến hành tại Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo các bước luật định để được cấp giấy phép kinh doanh.
2. Mẫu đăng ký giấy phép kinh doanh được quy định mới nhất tại đâu?
Tùy vào loại hình doanh nghiệp sẽ thành lập thì mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sẽ có những nội dung khác nhau. Cụ thể quy định tại Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư.
- Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân tại Phụ lục IV-1;
- Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên tại Phụ lục IV-2;
- Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH 2 thành viên trở lên tại Phụ lục IV-3;
- Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần tại Phụ lục IV-4;
- Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh tại Phụ lục IV-5.
3. Mẫu đăng ký giấy phép kinh doanh theo quy định mới nhất
3.1. Mẫu đăng ký giấy phép kinh doanh doanh nghiệp tư nhân
Mẫu đăng ký giấy phép kinh doanh doanh nghiệp tư nhân tuân theo phụ lục IV-1 (ban hành kèm theo thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và đầu tư).
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Mã số doanh nghiệp:………………….
Đăng ký lần đầu, ngày …..tháng…..năm…………
Đăng ký thay đổi lần thứ …………: ngày ……….tháng………năm……………..
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt ( ghi bằng chữ in hoa):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại (nếu có):……………… Fax (nếu có):…………….
Email (nếu có):…………………….. Website (nếu có):…………
3. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………….. Giới tính:……………
Sinh ngày:……/…………/………… Quốc tịch:…………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: …./…../….Nơi cấp: ………………………………….. Ngày hết hạn (nếu có):…/…../…..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………….
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Xem thêm: Hồ sơ thay đổi đăng ký kinh doanh: Những thông tin cần nắm
5.2 Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Theo phụ lục IV-2 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư).
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Mã số doanh nghiệp:
Đăng ký lần đầu, ngày…..tháng……năm………
Đăng ký thay đổi lần thứ…………….., ngày…..tháng…..năm……..
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………..
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………
Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………….
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại (nếu có):……………………………………… Fax (nếu có):………………………………………..
Email (nếu có):………………………………………… Website (nếu có):…………………………..
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
4. Thông tin về chủ sở hữu
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………… Giới tính: ……………………….
Sinh ngày:…./…./…… Dân tộc:………………………………………………… Quốc tịch: ……………………………………………..
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: …………………………………………
Ngày cấp: ……………/…………./………….. Nơi cấp:……………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………..
Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………….
Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số:……………………………………….
Ngày cấp:……../…………/……….. Nơi cấp:………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………….
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa) :………………………………… Giới tính:………..
Chức danh:……………………………
Sinh ngày:…………./…………/…………. Dân tộc: …………… Quốc tịch:…….
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:…………………………………………
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:……………………………………………
Ngày cấp:………/………./……….. Nơi cấp:…………………………………….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………..
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)